1 | 1.005438 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
2 | 1.002484 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế | Toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
3 | 1.013423 | Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế | |
4 | 1.008435 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
5 | 2.000948 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
6 | 2.000014 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
7 | 1.002158 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
8 | 2.000008 | Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
9 | 1.002458 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế | Toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
10 | 1.001411 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | Toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |